Bán hàng ở nước ngoài (năm kết thúc vào ngày 31 tháng 3)
Năm tài chính | 2021/3 | 2022/3 | 2023/3 | 2024/3 | 2025/3 |
---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc (tỷ đồng yên) | 82.8 | 100.5 | 104.3 | 103.4 | 119.8 |
Châu Á (trừ Nhật Bản và Trung Quốc) (tỷ đồng yên) | 141.0 | 190.9 | 224.9 | 242.8 | 290.7 |
Bắc Mỹ, Trung Mỹ (hàng tỷ yên) | 78.2 | 91.7 | 127.8 | 120.6 | 153.8 |
Khác (Châu Âu, Nga, Brazil, v.v.) (tỷ đồng yên) | 74.4 | 86.0 | 91.9 | 78.4 | 73.5 |
Bán hàng ở nước ngoài (hàng tỷ yên) | 376.4 | 469.0 | 549.0 | 545.2 | 637.8 |
Nhật Bản (tỷ đồng yên) | 435.2 | 461.5 | 517.4 | 511.3 | 563.9 |
Tổng số (tỷ đồng yên) | 811.6 | 930.5 | 1,066.3 | 1,056.5 | 1,201.8 |
Tỷ lệ bán hàng ở nước ngoài (%) | 46.4 | 50.4 | 51.5 | 51.6 | 53.1 |