Bán hàng ở nước ngoài

Năm tài chính 2021
giai đoạn tháng 3
2022
giai đoạn tháng 3
2023
giai đoạn tháng 3
2024
giai đoạn tháng 3
2025
giai đoạn tháng 3
Trung Quốc (tỷ đồng yên) 828 1,005 1,043 1,034 1,198
Châu Á (không bao gồm Nhật Bản và Trung Quốc) (tỷ đồng yên) 1,410 1,909 2,249 2,428 2,907
Bắc và Trung Mỹ (tỷ yên) 782 917 1,278 1,206 1,538
Khác (Châu Âu, Nga, Brazil, v.v.) (tỷ đồng yên) 744 860 919 784 735
Bán hàng ở nước ngoài (tỷ yên) 3,764 4,690 5,490 5,452 6,378
Bán hàng trong nước (tỷ yên) 4,352 4,615 5,174 5,113 5,639
Bán hàng hợp nhất (tỷ yên) 8,116 9,305 10,663 10,565 12,018
Tỷ lệ phần trăm doanh số ở nước ngoài (%) 46.4 50.4 51.5 51.6 53.1

Tỷ lệ thành phần bán hàng ở nước ngoài

Bán hàng (Nhật Bản/ở nước ngoài)

Bán hàng theo khu vực ở nước ngoài